Ph
ầ
n 2
: BÀI T
Ậ
P Ch
ọ
n 4 trong 5 bài sau(80
đ
i
ể
m):
Bài 1:
(20
đ
i
ể
m) M
ộ
t nhà xã h
ộ
i h
ọ
c mu
ố
n bi
ế
t có s
ự
khác bi
ệ
t v
ề
l
ươ
ng nh
ư
th
ế
nào không gi
ữ
a
nh
ữ
ng nhân viên bi
ế
t ít nh
ấ
t m
ộ
t ngo
ạ
i
ng
ữ
và gi
ữ
a nhân viên không bi
ế
t v
ề
ng
ọ
ai ng
ữ
. Ch
ọ
n ra 50
ng
ườ
i bi
ế
t ít nh
ấ
t m
ộ
t ngo
ạ
i ng
ữ
thì nh
ậ
n th
ấ
y thu nh
ậ
p trung bình c
ủ
a h
ọ
là 4 tri
ệ
u,
độ
l
ệ
ch chu
ẩ
n
0,8 tri
ệ
u; và 80 ng
ườ
i không bi
ế
t v
ề
ngo
ạ
i ng
ữ
thì nh
ậ
n th
ấ
y r
ằ
ng thu nh
ậ
p trung bình c
ủ
a h
ọ
là 1,6
tri
ệ
u và
độ
l
ệ
ch chu
ẩ
n 0,5 tri
ệ
u. Tìm kho
ả
ng tin c
ậ
y 95% cho s
ự
khác bi
ệ
t v
ề
trung bình c
ủ
a 2 t
ổ
ng
th
ể
.
Bài 2:
(20
đ
i
ể
m)
Trong m
ộ
t cu
ộ
c
đ
i
ề
u tra v
ề
vi
ệ
c ch
ọ
n xe buých làm ph
ươ
ng ti
ệ
n
đ
i l
ạ
i, m
ộ
t m
ẫ
u
ng
ẫ
u nhiên g
ồ
m 240 ng
ườ
i
This
preview
has intentionally blurred sections.
Sign up to view the full version.

This is the end of the preview.
Sign up
to
access the rest of the document.
- Spring '10
- huong
-
Click to edit the document details