How's your new car? Terrrific,
she
is running beautifully.
•
Tên n
ướ
c, tên các con tàu
ñượ
c thay th
ế
trang tr
ọ
ng b
ằ
ng she (ngày nay it dùng).
England is an island country and
she
is governed by a mornach.
Titanic was the biggest passenger ship ever built.
She
could carry as many as
2000 passenger on board.
5.2 Complement pronoun (
ðạ
i t
ừ
nhân x
ư
ng tân ng
ữ
)
me
you
him
her
it
us
you
them
ðạ
i t
ừ
tân ng
ữ
ñứ
ng
ở
v
ị
trí tân ng
ữ
(
ñằ
ng sau
ñộ
ng t
ừ
ho
ặ
c gi
ớ
i tr
ừ
khi gi
ớ
i t
ừ
ñ
ó m
ở
ñầ
u m
ộ
t m
ệ
nh
ñề
m
ớ
i). B
ạ
n c
ầ
n phân bi
ệ
t rõ
ñạ
i t
ừ
tân ng
ữ
v
ớ
i
ñạ
i t
ừ
ch
ủ
ng
ữ
. Ch
ủ
ng
ữ
là ch
ủ
th
ể
c
ủ
a hành
ñộ
ng (gây ra hành
ñộ
ng), còn tân ng
ữ
là
ñố
i t
ượ
ng nh
ậ
n s
ự
tác
ñộ
ng
c
ủ
a hành
ñộ
ng.
They invited us
to the party last night.
The teacher gave him
a bad grade.
I told her
a story.
The policeman was looking for him
.
ðằ
ng sau
us
có th
ể
dùng m
ộ
t danh t
ừ
s
ố
nhi
ề
u tr
ự
c ti
ế
p, gi
ố
ng nh
ư
ñố
i v
ớ
i
ñạ
i t
ừ
nhân
x
ư
ng ch
ủ
ng
ữ
.
The teacher has made a lot of questions for us students
.
5.3 Possessive pronoun (
ðạ
i t
ừ
s
ở
h
ữ
u)
mine
yours
his
hers
ours
yours
theirs
This
preview
has intentionally blurred sections.
Sign up to view the full version.
S
ư
u t
ầ
m và thi
ế
t k
ế
b
ở
i Ph
ạ
m Vi
ệ
t V
ũ
- 27 –
Tr
ườ
ng
ðạ
i H
ọ
c Kinh T
ế
ð
à N
ẵ
ng
its
Ng
ườ
i ta dùng
ñạ
i t
ừ
s
ở
h
ữ
u
ñể
tránh kh
ỏ
i ph
ả
i nh
ắ
c l
ạ
i
tính t
ừ
s
ở
h
ữ
u + danh t
ừ
ñ
ã
ñề
c
ậ
p tr
ướ
c
ñ
ó. Nó có ngh
ĩ
a: mine = cái c
ủ
a tôi; yours = cái c
ủ
a (các) b
ạ
n; ... Do
ñ
ó chúng
thay th
ế
cho danh t
ừ
.
ðừ
ng bao gi
ờ
dùng c
ả
ñạ
i t
ừ
s
ở
h
ữ
u l
ẫ
n danh t
ừ
. M
ặ
c dù cách vi
ế
t
c
ủ
a
his
và
its
ñố
i v
ớ
i tính t
ừ
s
ở
h
ữ
u và
ñạ
i t
ừ
s
ở
h
ữ
u là gi
ố
ng nhau nh
ư
ng b
ạ
n c
ầ
n phân
bi
ệ
t rõ hai tr
ườ
ng h
ợ
p này.
This is my book; that is yours
. (yours = your book)
Your teacher is the same as his
. (his = his teacher)
Jill’s dress is green and mine
is red. (mine = my dress)
Your books are heavy, ours
are heavy too. (ours = our books)
5.3.1 Possessive adjectives (Tính t
ừ
s
ở
h
ữ
u)
my
your
his
her
its
our
your
their
Tính t
ừ
s
ở
h
ữ
u khác v
ớ
i
ñạ
i t
ừ
s
ở
h
ữ
u (nêu trên
ñ
ây)
ở
ch
ỗ
nó b
ổ
ngh
ĩ
a cho danh t
ừ
ch
ứ
không thay th
ế
cho danh t
ừ
. G
ọ
i là tính t
ừ
s
ở
h
ữ
u vì nó th
ể
hi
ệ
n tính ch
ấ
t s
ở
h
ữ
u c
ủ
a
ng
ườ
i ho
ặ
c v
ậ
t
ñố
i v
ớ
i danh t
ừ
ñ
i sau nó. Chú ý r
ằ
ng c
ũ
ng dùng tính t
ừ
s
ở
h
ữ
u
ñố
i v
ớ
i
các b
ộ
ph
ậ
n trên c
ơ
th
ể
.

This is the end of the preview.
Sign up
to
access the rest of the document.
- Winter '12
- abc
- English
-
Click to edit the document details