The book (that) I want is on the table.
There’s something (that) you don’t know.
IV. Đạ
i t
ừ
s
ở
h
ữ
u (Possessive pronoun)
Xét ví d
ụ
này:
a friend of John’s
: m
ột ngườ
i b
ạ
n c
ủ
a John.
Chúng ta đã biế
t cách dùng này trong bài S
ở
h
ữ
u cách.
Gi
ả
s
ử
b
ạ
n mu
ố
n nói m
ột ngườ
i b
ạ
n c
ủ
a tôi, b
ạ
n không th
ể
vi
ế
t a friend of my, mà ph
ả
i dùng m
ột đạ
i t
ừ
s
ở
h
ữ
u (possessive pronoun).
Tính t
ừ
s
ở
h
ữ
u (possessive adjectives) ph
ả
i dùng v
ớ
i m
ộ
t danh t
ừ. Ngượ
c l
ại đạ
i t
ừ
s
ở
h
ữ
u (possessive pronouns) có th
ể
dùng m
ộ
t mình.
Sau đây là bả
ng so sánh v
ề
ngôi, s
ố
c
ủ
a hai lo
ạ
i này:
Tính t
ừ
s
ở
h
ữu Đạ
i t
ừ
s
ở
h
ữ
u
This is my book. This book is mine.
This is your book. This book is yours.
This is his book. This book is his.
This is her book. This book is hers.
This is our book. This book is ours.
This is their book. This book is theirs.
Tính theo ngu
ồ
n g
ốc ta có đạ
i t
ừ
s
ở
h
ữu ITS tương ứ
ng v
ớ
i tính t
ừ
s
ở
h
ữu ITS. Tuy nhiên đã nhiều năm ngườ
i ta không th
ấ
y lo
ại đạ
i t
ừ
này
đượ
c s
ử
d
ụ
ng trong th
ự
c t
ế
.
Vì th
ế
nhi
ề
u tác gi
ả
đã loạ
i tr
ừ
ITS ra kh
ỏi danh sách các đạ
i t
ừ
s
ở
h
ữ
u.
Đạ
i t
ừ
s
ở
h
ữu (possessive pronouns) đượ
c dùng trong nh
ững trườ
ng h
ợ
p sau:
1. Dùng thay cho m
ộ
t Tính t
ừ
s
ở
h
ữ
u (possessive adjectives) và m
ộ
t danh t
ừ
đã nói phía trướ
c. Ví d
ụ
:
I gave it to my friends and to yours. (= your friends)
Her shirt is white, and mine is blue. (= my shirt)
Áo cô ta màu tr
ắ
ng còn c
ủ
a tôi màu xanh
2. Dùng trong d
ạ
ng câu s
ở
h
ữ
u kép (double possessive). Ví d
ụ
:
He is a friend of mine. (Anh ta là m
ột ngườ
i b
ạ
n c
ủ
a tôi)
It was no fault of yours that we mistook the way.
Chúng tôi l
ầm đường đâu có phả
i là l
ỗ
i c
ủ
a anh
3. Dùng
ở
cu
ối các lá thư như một qui ước. Trườ
ng h
ợp này ngườ
i ta ch
ỉ
dùng ngôi th
ứ
hai. Ví d
ụ
:
Yours sincerely,
Yours faithfully,
V. Đạ
i t
ừ
b
ất đị
nh (indefinite pronouns)
G
ồ
m có nhi
ề
u nhóm:
Nhóm k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i
som
e
để
cho something, someone, somebody.
Nhóm k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i
any
để
cho anything, anyone, anybody.
Nhóm k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i
every
để
cho everything, everyone, everybody.
Nhóm k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i
no
để
cho nothing, no one, nobody.
Nhóm độ
c l
ậ
p g
ồ
m các t
ừ
all, one, none, other, another, much, less, (a) few, (a) little, enough, each, either, neither.
Cũng như tính từ
nghi v
ấ
n, m
ộ
t s
ố
trong các đạ
i t
ừ
trên đây cũng có thể
được dùng như tính từ
. Khi
ấy ngườ
i ta g
ọ
i chúng là tính t
ừ
b
ấ
t
định (indefinite adjectives). Đó là các từ
any, some, every, no, all, one, none, other, another, much, less, (a) few, (a) little,
enough, each, either, neither.
This
preview
has intentionally blurred sections.
Sign up to view the full version.

This is the end of the preview.
Sign up
to
access the rest of the document.
- Winter '12
- abc
- English
-
Click to edit the document details