John bought a car
yesterday. (What did John buy?)
Jill wants to drink some water
. (What does he want to drink?)
She saw John
at the movie last night. (Whom did she see at the movie?)
1.4 Modifier (tr
ạ
ng t
ừ
):
Tr
ạ
ng t
ừ
là t
ừ
ho
ặ
c c
ụ
m t
ừ
ch
ỉ
th
ờ
i gian,
ñị
a
ñ
i
ể
m ho
ặ
c cách th
ứ
c c
ủ
a hành
ñộ
ng. Không
ph
ả
i câu nào c
ũ
ng có tr
ạ
ng t
ừ
. Chúng th
ườ
ng là các c
ụ
m gi
ớ
i t
ừ
(prepositional phrase),
phó t
ừ
(adverb) ho
ặ
c m
ộ
t c
ụ
m phó t
ừ
(adverbial phrase). Chúng tr
ả
l
ờ
i câu h
ỏ
i When?,
Where? ho
ặ
c How? M
ộ
t c
ụ
m gi
ớ
i t
ừ
là m
ộ
t c
ụ
m t
ừ
b
ắ
t
ñầ
u b
ằ
ng m
ộ
t gi
ớ
i t
ừ
và k
ế
t thúc
b
ằ
ng m
ộ
t danh t
ừ
(VD: in the morning, on the table,...). N
ế
u có nhi
ề
u tr
ạ
ng t
ừ
trong câu
thì tr
ạ
ng t
ừ
ch
ỉ
th
ờ
i gian th
ườ
ng
ñ
i sau cùng.
John bought a book at the bookstore
. (Where did John buy a book?)
She saw John at the movie
last night
. (Where did she see John? When did she see
him?)
She drives very fast
. (How does she drive?)
Chú ý r
ằ
ng tr
ạ
ng t
ừ
th
ườ
ng
ñ
i sau v
ị
ng
ữ
nh
ư
ng không nh
ấ
t thi
ế
t. Tuy nhiên tr
ạ
ng t
ừ
là
c
ụ
m gi
ớ
i t
ừ
không
ñượ
c n
ằ
m gi
ữ
a
ñộ
ng t
ừ
và v
ị
ng
ữ
.
She drove
on the street
her new car
. (Sai)
She drove
her new car
on the street
. (
ð
úng)
2. Noun phrase (ng
ữ
danh t
ừ
)
2.1 Danh t
ừ
ñế
m
ñượ
c và không
ñế
m
ñượ
c (Count noun/ Non-count noun):
This
preview
has intentionally blurred sections.
Sign up to view the full version.
S
ư
u t
ầ
m và thi
ế
t k
ế
b
ở
i Ph
ạ
m Vi
ệ
t V
ũ
- 3 –
Tr
ườ
ng
ðạ
i H
ọ
c Kinh T
ế
ð
à N
ẵ
ng
·
Danh t
ừ
ñế
m
ñượ
c
: Là danh t
ừ
có th
ể
dùng
ñượ
c v
ớ
i s
ố
ñế
m, do
ñ
ó nó có 2 hình thái
s
ố
ít và s
ố
nhi
ề
u. Nó dùng
ñượ
c v
ớ
i
a
hay v
ớ
i
the
. VD: one book, two books, ...
·
Danh t
ừ
không
ñế
m
ñượ
c
: Không dùng
ñượ
c v
ớ
i s
ố
ñế
m, do
ñ
ó nó không có hình thái
s
ố
ít, s
ố
nhi
ề
u. Nó không th
ể
dùng
ñượ
c v
ớ
i
a
, còn
the
ch
ỉ
trong m
ộ
t s
ố
tr
ườ
ng h
ợ
p
ñặ
c
bi
ệ
t. VD: milk (s
ữ
a). B
ạ
n không th
ể
nói "one milk", "two milks" ... (M
ộ
t s
ố
v
ậ
t ch
ấ
t
không
ñế
m
ñượ
c có th
ể
ñượ
c ch
ứ
a trong các bình
ñự
ng, bao bì...
ñế
m
ñượ
c. VD: one
glass of milk - m
ộ
t c
ố
c s
ữ
a).
· M
ộ
t s
ố
danh t
ừ
ñế
m
ñượ
c có hình thái s
ố
nhi
ề
u
ñặ
c bi
ệ
t. VD: person - people; child -
children; tooth – teeth; foot – feet; mouse – mice ...
· M
ộ
t s
ố
danh t
ừ
ñế
m
ñượ
c có d
ạ
ng s
ố
ít/ s
ố
nhi
ề
u nh
ư
nhau ch
ỉ
phân bi
ệ
t b
ằ
ng có "a" và
không có "a":
an aircraft/ aircraft; a sheep/ sheep; a fish/ fish.

This is the end of the preview.
Sign up
to
access the rest of the document.
- Winter '12
- abc
- English
-
Click to edit the document details